Hiện nay dịch vụ thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú ngày càng tăng, đặc biệt là loại hình thuê xe có tài xế. Du lịch Trí Tài tự tin là nơi cung cấp dịch vụ thuê xe giá rẻ, an toàn và cam kết xe đời mới cho khách hàng, hợp đồng rõ ràng.
Lợi ích dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại quận Tân Phú của Trí Tài
Dịch vụ thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú giá rẻ của Du lịch Trí Tài mang đến những đặc điểm nổi bật và lợi ích vượt trội như sau:.

- Khách hàng có những lợi ích dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại quận Tân Phú của Trí Tài
- Thuận tiện đi các tỉnh miền Tây: Thuê xe 16 chỗ Tân Phú là địa điểm lý tưởng cho các chuyến đi miền Tây, với dịch vụ thuê xe chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu du lịch, công tác hay tham quan.
- Vị trí gần chi nhánh công ty: Với chi nhánh tại khu vực lân cận, Du lịch Trí Tài cam kết giao xe nhanh chóng, đúng giờ, giúp khách hàng xem xe trực tiếp, kiểm tra chất lượng dễ dàng trước chuyến đi.
- Dịch vụ đa dạng, linh hoạt: Ngoài thuê xe 16 chỗ tại quận Tân Phú, chúng tôi còn cung cấp các dòng xe khác phù hợp với nhu cầu khác nhau, từ xe 4 chỗ đến 45 chỗ, đảm bảo sự lựa chọn phong phú và tiện lợi.
- Chi phí hợp lý: Cam kết giá thuê xe rẻ nhất khu vực Tân Phú, minh bạch, không phát sinh chi phí ngoài hợp đồng.
- Hành trình an toàn và tiện nghi: Xe được trang bị hiện đại với máy lạnh, âm thanh chất lượng, cùng tài xế giàu kinh nghiệm, mang đến sự thoải mái và an tâm cho khách hàng
Bảng giá thuê xe du lịch Trí Tài
Dưới đây bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ tại Tân Phú mới nhất đã được du lịch Trí Tài cập nhật 2025. Trường hợp bạn cần thuê xe gấp để đi du lịch, sự kiện, … hãy liên hệ trực tiếp đến chúng tôi qua zalo, Trí Tài cho thuê xe 16 chỗ giá ưu đãi.
LƯU Ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất THAM KHẢO, giá thuê xe có thể thay đổi tùy theo lịch trình, số ngày đi, loại xe và tình hình thực tế.
- Bảng giá trên áp dụng ngày thường, vào cuối tuần hoặc dịp lễ, Tết, giá có thể tăng. Vui lòng liên hệ để nhận tư vấn và báo giá ưu đãi.
- Bảng giá trên đã bao gồm xăng dầu, bảo hiểm, phí cầu đường, lương tài xế và phí đường cao tốc.
- Bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT, chi phí ăn nghỉ của tài xế và các khoản phát sinh ngoài chương trình (nếu có).
Liên hệ ngay với chúng tôi qua Zalo để nhận ưu đãi đặc biệt:
Ưu đãi 5% qua ZALO
Bảng giá thuê xe Du lịch Trí Tài
Lộ trình | Thời gian | Số KM | Dòng xe 4 chỗ | Dòng xe 7 chỗ | Dòng Xe 9 chỗ Limousine | Dòng Xe 16 chỗ | Dòng Xe 29 chỗ | Dòng Xe 35 chỗ | Dòng Xe 45 chỗ |
Sân bay Tân Sơn Nhất | 2 tiếng | 10 | 600.000 | 800.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 2.500.000 |
Golf Tân Sơn Nhất | 8 tiếng | 60 | 1.500.000 | 1.700.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Golf Thủ Đức | 8 tiếng | 60 | 1.500.000 | 1.700.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
City Tour | 4 tiếng | 50 | 1.200.000 | 1.200.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
City Tour | 10 tiếng | 100 | 1.500.000 | 1.700.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1.500.000 | 1.600.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1.500.000 | 1.700.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Thành phố mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1.600.000 | 1.700.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.600.000 | 1.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.000.000 | 2.300.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 |
Khu du lịch Long Hải | 1 ngày | 120 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1.600.000 | 1.800.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 |
Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Tây Ninh | 1 ngày | 100 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.500.000 | 1.600.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1.600.000 | 1.700.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Khu du lịch Suối Mơ | 1 ngày | 250 | 2.200.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 2.300.000 | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 |
Lagi | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 2.800.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 8.500.000 |
Thành phố Phan Thiết | 1 ngày | 380 | 3.000.000 | 3.500.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.500.000 |
Cổ Thạch | 1 ngày | 550 | 4.000.000 | 4.500.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 |
Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Bình Long | 1 ngày | 250 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3.000.000 | 3.500.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 |
Di Linh | 1 ngày | 510 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 | 4.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 8.500.000 |
Đà Lạt | 1 ngày | 640 | 4.000.000 | 4.500.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 11.000.000 |
Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 6.000.000 | 7.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 7.000.000 | 8.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | 16.000.000 | 17.000.000 |
Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 850 | 9.000.000 | 10.000.000 | 16.000.000 | 11.000.000 | 18.000.000 | 19.000.000 | 20.000.000 |
Nha Trang | 1 ngày | 800 | 5.000.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 7.000.000 | 11.000.000 | 12.000.000 | 13.000.000 |
Đảo Bình Ba | 2 ngày | 710 | 6.000.000 | 7.000.000 | 12.000.000 | 8.500.000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
Nha Trang - Đà Lạt | 4 ngày | 1200 | 10.000.000 | 12.000.000 | 18.000.000 | 14.000.000 | 20.000.000 | 22.000.000 | 24.000.000 |
Lộ trình | Thời gian | Số KM | Dòng xe 4 chỗ | Dòng xe 7 chỗ | Dòng Xe 9 chỗ | Dòng Xe 9 chỗ Limousine | Dòng Xe 16 chỗ | Dòng Xe 29 chỗ | Dòng Xe 35 chỗ | Dòng Xe 45 chỗ |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Sân bay Tân Sơn Nhất | 2 tiếng | 10 | 600.000 | 800.000 | 700.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 2.500.000 |
Thuê xe đưa đón học sinh | 1 tháng | 100 | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 2.900.000 | 3.100.000 | 3.900.000 |
Thuê xe đưa rước nhân viên | 1 tháng | 100 | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 2.900.000 | 3.100.000 | 3.900.000 |
Golf Tân Sơn Nhất | 8 tiếng | 60 | 1.500.000 | 1.700.000 | 1.700.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Golf Thủ Đức | 8 tiếng | 60 | 1.500.000 | 1.700.000 | 1.700.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
City Tour | 4 tiếng | 50 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
City Tour | 10 tiếng | 100 | 1.500.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1.500.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 1.900.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 2.500.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.100.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 4.700.000 | 6.000.000 | 6.500.000 |
Bình Dương |
Dĩ An | 1 ngày | 50 | 400.000 | 800.000 | 900.000 | 1.300.000 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.500.000 |
Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1.500.000 | 1.700.000 | 900.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Thành phố Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 700.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.200.000 | 3.100.000 | 3.500.000 |
KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 700.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.200.000 | 3.100.000 | 3.500.000 |
Thành phố mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1.600.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Đại Nam | 1 ngày | 80 | 700.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.200.000 | 3.100.000 | 3.500.000 |
Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 900.000 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 3.200.000 | 3.800.000 |
Bến Cát | 1 ngày | 100 | 900.000 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 3.200.000 | 3.800.000 |
Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.600.000 | 3.500.000 | 3.300.000 | 4.300.000 |
Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.600.000 | 3.500.000 | 3.300.000 | 4.300.000 |
Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1.300.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 3.900.000 | 4.200.000 | 5.000.000 |
Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.600.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Hồ Dầu Tiếng | 1 ngày | 100 | 700.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.200.000 | 3.100.000 | 3.500.000 |
Golf Sông Bé | 8 tiếng | 60 | 800.000 | 900.000 | 1.400.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | 2.500.000 | 3.100.000 | 3.600.000 |
Vũng Tàu |
Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Vũng Tàu | 2 ngày | 250 | 1.500.000 | 1.800.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 3.000.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | 7.900.000 |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 220 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.300.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 4.400.000 | 5.000.000 | 5.900.000 |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 120 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.100.000 | 2.900.000 | 2.800.000 | 4.100.000 |
Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 4.100.000 |
Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.800.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Hồ Cốc | 2 ngày | 280 | 1.700.000 | 2.000.000 | 2.600.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 5.700.000 | 7.000.000 | 8.400.000 |
Bà Rịa | 1 ngày | 160 | 800.000 | 1.000.000 | 2.100.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 3.600.000 | 3.300.000 | 4.600.000 |
Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 280 | 1.700.000 | 2.000.000 | 2.600.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 5.700.000 | 7.000.000 | 8.400.000 |
Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 |
Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 130 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 4.100.000 |
Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.300.000 | 2.700.000 | 1.700.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.900.000 |
Khu du lịch Hồ Mây | 1 ngày | 120 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.100.000 | 2.900.000 | 2.800.000 | 4.100.000 |
Khu du lịch Long Hải | 1 ngày | 120 | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Rừng Quốc gia Bình Châu | 1 ngày | 160 | 800.000 | 1.000.000 | 2.100.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 3.600.000 | 3.300.000 | 4.600.000 |
Golf The Bluffs Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 1.700.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.900.000 |
Tây Ninh |
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 3.100.000 |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1.200.000 | 1.400.000 | 2.100.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 2.600.000 | 4.200.000 | 5.400.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1.600.000 | 1.800.000 | 1.900.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 |
Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.400.000 | 3.500.000 | 4.900.000 |
Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Châu thành | 1 ngày | 220 | 1.300.000 | 1.500.000 | 2.200.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.500.000 | 5.900.000 |
Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1.200.000 | 1.400.000 | 2.100.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 2.600.000 | 4.200.000 | 5.400.000 |
Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 3.300.000 | 5.200.000 | 6.400.000 |
Tân Biên | 1 ngày | 260 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 2.200.000 | 3.400.000 | 5.400.000 | 6.500.000 |
Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1.200.000 | 1.400.000 | 2.100.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 2.600.000 | 4.200.000 | 5.400.000 |
Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 140 | 1.300.000 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.300.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 3.400.000 |
Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | 2.900.000 | 5.300.000 | 5.900.000 |
Khu du lịch Ma Thiên Lãnh | 1 ngày | 100 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 3.100.000 |
Tây Ninh | 1 ngày | 100 | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Tây Ninh | 2 ngày 1 đêm | 200 | 1.200.000 | 1.400.000 | 2.100.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 2.600.000 | 4.200.000 | 5.400.000 |
Đồng Nai |
Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.500.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1.600.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 800.000 | 1.000.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 1.700.000 | 2.700.000 | 3.100.000 | 3.700.000 |
Núi Chứa Chan | 1 ngày | 220 | 1.400.000 | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 4.200.000 | 5.100.000 | 5.700.000 |
Long Thành | 1 ngày | 80 | 900.000 | 1.100.000 | 2.200.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | 2.800.000 | 3.200.000 | 3.700.000 |
Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 4.000.000 |
Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Trị An | 1 ngày | 120 | 900.000 | 1.100.000 | 1.700.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | 2.700.000 | 3.400.000 | 4.000.000 |
Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Thống Nhất – Dầu Giây | 1 ngày | 150 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 3.300.000 | 4.000.000 | 4.900.000 |
Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 3.700.000 | 4.600.000 | 3.500.000 |
Định Quán | 1 ngày | 220 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 4.200.000 | 5.100.000 | 5.700.000 |
Tân Phú | 1 ngày | 260 | 1.500.000 | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.700.000 | 3.200.000 | 4.500.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
Nam Cát Tiên | 1 ngày | 320 | 1.800.000 | 2.100.000 | 2.700.000 | 3.100.000 | 3.500.000 | 4.700.000 | 6.100.000 | 6.700.000 |
Nam Cát Tiên | 2 ngày | 400 | 3.100.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.900.000 | 4.200.000 | 6.200.000 | 7.100.000 | 8.200.000 |
Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 900.000 | 1.100.000 | 2.200.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | 2.800.000 | 3.200.000 | 3.700.000 |
Đức Mẹ Núi Cúi | 1 ngày | 180 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 3.700.000 | 4.600.000 | 3.500.000 |
Khu du lịch Bửu Long | 1 ngày | 60 | 800.000 | 900.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 3.500.000 |
Khu du lịch Suối Mơ | 1 ngày | 250 | 2.200.000 | 2.500.000 | 2.300.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Khu du lịch Thác Đá Hàn | 1 ngày | 100 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 4.000.000 |
Khu du lịch Sinh Thái Bò Cạp Vàng | 1 ngày | 30 | 500.000 | 700.000 | 1.000.000 | 1.300.000 | 1.100.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 2.600.000 |
Khu du lịch Đảo Ó | 1 ngày | 70 | 800.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 1.600.000 | 2.500.000 | 3.300.000 | 3.700.000 |
Golf Long Thành | 8 tiếng | 100 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 4.000.000 |
Golf Đồng Nai | 8 tiếng | 100 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 4.000.000 |
Golf Jeongsan Country Club – Đại Phước, Nhơn Trạch | 8 tiếng | 100 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 4.000.000 |
Bình Thuận |
Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 2.300.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 |
Lagi | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 2.800.000 | 2.700.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 8.500.000 |
Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 320 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 3.700.000 | 4.900.000 | 5.200.000 | 6.400.000 |
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2.100.000 | 2.300.000 | 3.200.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 5.400.000 | 5.200.000 | 5.800.000 |
Thành phố Phan Thiết | 1 ngày | 380 | 3.000.000 | 3.500.000 | 3.400.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.500.000 |
Hòn Rơm | 1 ngày | 400 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.700.000 | 4.100.000 | 4.300.000 | 5.800.000 | 5.500.000 | 6.300.000 |
Mũi Kê Gà | 1 ngày | 340 | 2.000.000 | 2.200.000 | 3.100.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | 5.200.000 | 5.300.000 | 5.700.000 |
Núi Tà Cú | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 2.100.000 | 2.700.000 | 3.100.000 | 2.400.000 | 4.900.000 | 4.600.000 | 4.900.000 |
Mũi Né | 1 ngày | 400 | 3.700.000 | 4.100.000 | 3.700.000 | 4.100.000 | 4.300.000 | 5.800.000 | 6.800.000 | 7.300.000 |
Lagi Coco Beach Camp | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 2.100.000 | 2.700.000 | 3.100.000 | 2.400.000 | 4.900.000 | 4.600.000 | 4.900.000 |
Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 290 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.600.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | 4.900.000 | 5.200.000 | 6.400.000 |
Cổ Thạch | 1 ngày | 550 | 4.000.000 | 4.500.000 | 4.300.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 |
Đức Linh | 1 ngày | 250 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 4.700.000 | 5.100.000 | 5.600.000 |
Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 2.800.000 | 3.100.000 | 4.300.000 | 4.700.000 | 4.400.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 7.100.000 |
La Ngâu | 1 ngày | 320 | 2.500.000 | 2.900.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 2.100.000 | 4.900.000 | 6.400.000 | 6.400.000 |
Đảo Phú Quý | 1 ngày | 260 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 3.400.000 | 4.700.000 | 4.100.000 | 4.500.000 |
Golf Sealink Mũi Né Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 3.700.000 | 4.100.000 | 3.700.000 | 4.100.000 | 4.300.000 | 5.800.000 | 6.800.000 | 7.300.000 |
Ninh Thuận |
Phan Rang | 1 ngày | 600 | 3.300.000 | 3.500.000 | 6.600.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 7.400.000 | 8.800.000 | 9.900.000 |
Tháp Chàm | 1 ngày | 610 | 3.200.000 | 3.500.000 | 6.600.000 | 7.000.000 | 4.700.000 | 7.400.000 | 8.800.000 | 9.900.000 |
Vườn quốc gia Núi Chúa | 1 ngày | 680 | 3.800.000 | 4.100.000 | 4.700.000 | 5.100.000 | 5.400.000 | 7.900.000 | 9.800.000 | 10.900.000 |
Bác Ái | 1 ngày | 700 | 4.000.000 | 4.300.000 | 4.900.000 | 5.300.000 | 5.700.000 | 8.400.000 | 10.300.000 | 11.400.000 |
Ninh Hải | 1 ngày | 680 | 3.800.000 | 4.100.000 | 4.700.000 | 5.100.000 | 5.400.000 | 7.900.000 | 9.800.000 | 10.900.000 |
Cà Ná | 1 ngày | 550 | 2.800.000 | 3.100.000 | 4.300.000 | 4.700.000 | 4.400.000 | 6.900.000 | 7.800.000 | 8.000.000 |
Vịnh Vĩnh Hy | 1 ngày | 350 | 2.100.000 | 2.900.000 | 3.100.000 | 3.500.000 | 3.900.000 | 5.300.000 | 5.800.000 | 6.400.000 |
Hang Rái | 1 ngày | 350 | 2.100.000 | 2.900.000 | 3.100.000 | 3.500.000 | 3.900.000 | 5.300.000 | 5.800.000 | 6.400.000 |
Mũi Dinh | 1 ngày | 300 | 2.000.000 | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.400.000 | 3.800.000 | 4.900.000 | 5.100.000 | 5.800.000 |
Bình Phước |
Chơn Thành | 1 ngày | 160 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 1.300.000 | 2.700.000 | 3.400.000 | 4.300.000 |
Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
Bình Long | 1 ngày | 250 | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.300.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 |
Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1.400.000 | 1.600.000 | 2.300.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 3.500.000 | 4.200.000 | 4.200.000 |
Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 2.200.000 | 3.700.000 | 4.600.000 | 4.700.000 |
Phước Long | 1 ngày | 300 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 2.200.000 | 3.700.000 | 4.600.000 | 4.700.000 |
Bù Đốp | 1 ngày | 340 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.900.000 | 3.300.000 | 2.400.000 | 3.900.000 | 5.100.000 | 5.200.000 |
Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2.100.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 3.900.000 | 3.500.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 5.700.000 |
Khu du lịch Chou Shin | 1 ngày | 160 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 1.300.000 | 2.700.000 | 3.400.000 | 4.300.000 |
Sóc Bom Bo | 1 ngày | 160 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 1.300.000 | 2.700.000 | 3.400.000 | 4.300.000 |
Lâm Đồng |
Madagui | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 2.200.000 | 3.900.000 | 4.400.000 | 5.200.000 |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3.000.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 |
Di Linh | 1 ngày | 510 | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.900.000 | 5.500.000 | 4.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 8.500.000 |
Đức Trọng | 1 ngày | 550 | 2.700.000 | 3.000.000 | 4.100.000 | 4.500.000 | 4.300.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.900.000 |
Đơn Dương | 1 ngày | 630 | 3.100.000 | 3.400.000 | 5.600.000 | 6.000.000 | 4.700.000 | 6.200.000 | 6.500.000 | 8.400.000 |
Đà Lạt | 1 ngày | 640 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.600.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 11.000.000 |
Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 6.000.000 | 7.000.000 | 5.100.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 7.000.000 | 8.000.000 | 5.400.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | 16.000.000 | 17.000.000 |
Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 850 | 9.000.000 | 10.000.000 | 6.200.000 | 16.000.000 | 11.000.000 | 18.000.000 | 19.000.000 | 20.000.000 |
Madagui | 2 ngày 1 đêm | 600 | 2.800.000 | 3.000.000 | 5.600.000 | 5.800.000 | 6.000.000 | 6.100.000 | 6.300.000 | 7.800.000 |
Đam Rông | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 2.200.000 | 3.900.000 | 4.400.000 | 5.200.000 |
Lạc Dương | 1 ngày | 350 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | 2.700.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | 5.400.000 |
Lâm Hà | 1 ngày | 140 | 1.300.000 | 1.500.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.700.000 | 3.100.000 | 3.900.000 |
Đạ Huoai | 1 ngày | 150 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.600.000 | 2.700.000 | 3.100.000 | 3.400.000 | 4.300.000 |
Đạ Tẻh | 1 ngày | 150 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.600.000 | 2.700.000 | 3.100.000 | 3.400.000 | 4.300.000 |
Cát Tiên | 1 ngày | 150 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.600.000 | 2.700.000 | 3.100.000 | 3.400.000 | 4.300.000 |
Khánh Hoà |
Nha Trang | 1 ngày | 800 | 5.000.000 | 6.000.000 | 6.300.000 | 8.000.000 | 7.000.000 | 11.000.000 | 12.000.000 | 13.000.000 |
Đảo Bình Ba | 2 ngày | 710 | 6.000.000 | 7.000.000 | 6.900.000 | 12.000.000 | 8.500.000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
Đảo Bình Hưng | 2 ngày | 700 | 4.600.000 | 4.900.000 | 4.600.000 | 5.100.000 | 7.200.000 | 8.700.000 | 10.600.000 | 12.700.000 |
Ninh Hòa | 1 ngày | 860 | 4.300.000 | 4.600.000 | 5.200.000 | 5.900.000 | 6.700.000 | 8.200.000 | 10.100.000 | 12.200.000 |
Nha Trang - Đà Lạt | 4 ngày | 1200 | 10.000.000 | 12.000.000 | 7.900.000 | 18.000.000 | 14.000.000 | 20.000.000 | 22.000.000 | 24.000.000 |
Dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ tại quận Tân Phú giá rẻ, xe chất lượng
Những dịch vụ Trí Tài cung cấp dành cho khách hàng, mỗi dịch vụ đều có những triết khấu phần trăm riêng, liên hệ để được tư vấn miễn phí.

- Dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ tại quận Tân Phú giá rẻ, xe chất lượng của Du lịch Trí Tài
Cho thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú giá rẻ đi nội thành Hồ Chí Minh
Du lịch Trí Tài cho thuê xe 16 chỗ TP HCM theo giờ, ngày hoặc tháng, chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Xe 16 chỗ bao nhiêu ghế? Du lịch Trí tài giải đáp nhiều khách hàng “xe 16 chỗ sẽ có 16 ghế bao gồm ghế tài xế, bạn thuê để đi du lịch từ 10-16 người và có thể thêm trẻ em, vì khoang xe chúng tôi rộng rãi và thoải mái”
Dịch vụ thuê xe 16 chỗ đi liên tỉnh
Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú giá rẻ của Du lịch Trí Tài cụ thể như :
- Cho thuê xe 16 chỗ du lịch gia đình, nhóm bạn
- Dịch vụ thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú về quê ăn tết
- Thuê xe 16 chỗ giá rẻ tại Thành phố Hồ Chí minh đi sự kiện
- Thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú giá rẻ, xe đẹp đám cưới
- ….
Mặc dù địa chỉ chúng tôi ở quận Tân Phú và Bình Tân, nhưng Trí Tài đảm bảo giao xe tận nơi toàn khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Nhằm đáp ứng nhu cầu thuê xe 16 chỗ tại HCM đi tỉnh, cam kết đúng giờ, xe mới chất lượng để bạn kịp chuyến đi.
Thuê xe du lịch 16 chỗ tại Tân Phú giá rẻ có tài xế
Ngoài ra, chúng tôi có dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú giá rẻ có tài xế dành cho khách hàng muốn tận hưởng chuyến đi thoải mái, không lo lắng về luật an toàn giao thông 2025:

- Dịch vụ cho thuê xe du lịch 16 chỗ tại Tân Phú giá rẻ có tài xế
- Các bác tài đã được đào tạo chuyên nghiệp, rành đường
- Tài xế chúng tôi đã xem và nắm chắc luật ATGT 2025 theo nghị quyết Chính Phủ ban hành.
- Tài xế của du lịch Trí Tài giúp bạn đảm bảo thời gian lộ trình, gợi ý cho bạn điểm ăn uống vui chơi giá rẻ.
- Đặc biệt giúp bạn giữ sức khỏe để tận hưởng chuyến đi thoải mái.
Hơn nữa giá tiền thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú có tài xế chênh lệch với thuê xe 16 chỗ tự lái từ 2- 3%.
Thuê xe du lịch 16 chỗ tự lái tại quận Tân Phú
Lợi ích của dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ tại Tân Phú tự lái là giá rẻ hơn từ 2-3%, thoải mái di chuyển theo lộ trình. Nhưng bạn sẽ mệt mỏi, không chơi được nhiều nếu quá trình di chuyển dài, nghỉ ngơi nhiều sẽ làm chậm thời gian kế hoạch trước đó
Kinh nghiệm và lưu ý thuê xe du lịch 16 chỗ tại quận Tân Phú
Để thuê xe 16 chỗ tại quận Tân Phú, bạn cần biết những lưu ý nhỏ sau đây, để an tâm sử dụng dịch vụ:

- Một số lưu ý thuê xe du lịch 16 chỗ tại quận Tân Phú
Lựa chọn dòng xe 16 chỗ và giá tiền hợp lý
Tại Du lịch Trí Tài, giá thuê xe được tính toán hợp lý, phụ thuộc vào loại xe, thời điểm, thời gian thuê và các dịch vụ đi kèm. Những chiếc xe cũ, kém chất lượng thường gây ảnh hưởng xấu đến trải nghiệm và an toàn của bạn. Du lịch Trí Tài mang đến cho bạn hành trình thoải mái và an tâm tuyệt đối, bạn luôn nhận được:
- Dịch vụ chuyên nghiệp
- Xe sạch sẽ, hiện đại
- Mức giá cạnh tranh
- Tài xế lành nghề
Kiểm tra xe cần thận trước khi thuê
Khi thuê xe, đặc biệt là thuê dài ngày, việc kiểm tra tình trạng xe là bước quan trọng để đảm bảo an toàn và chất lượng hành trình. Du lịch Trí Tài chúng tôi khuyến khích khách hàng kiểm tra kỹ các bộ phận trước khi nhận xe như:

- Kiểm tra xe trước khi thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú
Để bảo vệ quyền lợi của cả hai bên, bạn cũng có thể yêu cầu ghi rõ tình trạng xe vào hợp đồng thuê xe. Điều này không chỉ giúp bạn an tâm hơn, mà còn thể hiện sự minh bạch và trách nhiệm từ phía chúng tôi. Du lịch Trí Tài luôn cam kết mang đến cho bạn những chiếc xe trong tình trạng tốt nhất, sẵn sàng đồng hành cùng mọi chuyến đi
Chuẩn bị giấy tờ để thuê xe
Khi sử dụng dịch vụ thuê xe tại Du lịch Trí Tài, việc chuẩn bị giấy tờ đầy đủ là điều cần thiết để đảm bảo quyền lợi và tính minh bạch cho cả hai bên. Chúng tôi yêu cầu khách hàng cung cấp giấy tờ tùy thân như:
- Căn cước công dân để làm cơ sở đặt cọc, giúp bảo vệ quyền lợi đôi bên và tạo sự an tâm trong suốt quá trình hợp tác.
- Bằng lái xe, nếu bạn thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú tự lái, nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng dịch vụ Trí Tài.
Ngược lại, bên phía chúng tôi sẽ cung cấp các giấy tờ liên quan, đảm bảo chiếc khách hàng an tâm sử dụng trong suốt hành trình như:
- Giấy kiểm định xe
- Bảo hiểm
Có thể bạn chưa biết về dịch vụ thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú
Khách hàng chúng tôi luôn thắc mắc tại sao giá thuê xe mỗi lúc một khác? Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú Du lịch Trí Tài nói riêng và toàn ngành dịch vụ cho thuê xe nói chung:

- Trí Tài tri ân khách thuê xe 16 chỗ tại Tân Phú
- Thời gian thuê: Thời gian thuê xe là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả. Thuê xe trong ngày thường sẽ có chi phí thấp hơn so với thuê dài ngày hoặc theo tuần.
- Khoảng cách di chuyển: Quãng đường cũng tác động đến giá thuê. Các chuyến đi xa, ngoài thành phố, hoặc di chuyển nhiều điểm đến sẽ có mức giá cao hơn so với các hành trình ngắn trong phạm vi thành phố.
- Loại xe và tiện nghi: Giá thuê xe sẽ thay đổi tùy thuộc vào loại xe bạn chọn. Ví dụ thuê xe 9 chỗ Limousine cao cấp sẽ có nhiều tiện ích hơn so với các dòng xe cơ bản như quầy bar mini, không gian riêng, … thì giá cao hơn.
- Mùa cao điểm: Vào mùa du lịch cao điểm, nhu cầu tăng cao khiến giá thuê xe có thể điều chỉnh, do đó khách hàng nên đặt trước để đảm bảo xe và giá tốt nhất.
- Sự cạnh tranh trên thị trường: Với sự hiện diện của nhiều đơn vị cho thuê xe, Du lịch Trí Tài luôn đảm bảo mức giá cạnh tranh nhất cùng với dịch vụ chuyên nghiệp để thu hút khách hàng.
Thông tin liên hệ
- Công ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Trí Tài
- Trụ sở chính: 561 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP.HCM
- Chi nhánh: 1029 Lũy Bán Bích, P. Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Hotline: 0971.100.700 (Zalo)
- Email: tainguyen40941@gmail.com
- Website: dulichtritai.vn
Hãy để du lịch Trí Tài đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình, mang đến sự an tâm và thoải mái cho bạn và gia đình!
Bên cạnh đó Trí Tài còn chuyên các cho thuê xe 16 chỗ tại các quận sau:
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc các bài viết tại dulichtritai.vn. Tôi là Vũ Nguyễn Đức Tài, CEO của công ty, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận tải du lịch. Tôi rất hân hạnh được cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích về các dịch vụ cho thuê xe, từ xe 4 chỗ đến xe 45 chỗ, phục vụ cho các hoạt động Teambuilding, du lịch và các chuyến đi đến các tỉnh thành. Thân ái chào các bạn!